Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
出師 xuất sư
1
/1
出師
xuất sư
Từ điển trích dẫn
1. Xuất binh.
2. Theo thầy học nghề, mãn kì học xong gọi là “xuất sư” 出師. § Cũng nói là “xuất đạo” 出道.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Xuất binh 出兵.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chính khí ca - 正氣歌
(
Văn Thiên Tường
)
•
Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟
(
Tiết Huệ
)
•
Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一
(
Vương Văn Trị
)
•
Thư phẫn - 書憤
(
Lục Du
)
•
Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公
(
Đỗ Phủ
)
•
Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州
(
Lê Quýnh
)
•
Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯
(
Bạch Cư Dị
)
Bình luận
0